Xem nhanh
- 1 Bảng kê khai danh sách vật tư xây nhà để làm gì ?
- 2 PHẦN 1. VẬT TƯ TIÊU CHUẨN PHẦN THÔ
- 3 PHẦN 2. SƠN NƯỚC TRONG NHÀ – NGOÀI NHÀ – SƠN DẦU CHO PHẦN SẮT
- 4 PHẦN 3. LÁT HOÀN THIỆN NỀN
- 5 PHẦN 4. GẠCH ỐP TƯỜNG
- 6 PHẦN 5. HOÀN THIỆN CẦU THANG
- 7 PHẦN 6. TRẦN THẠCH CAO
- 8 PHẦN 7. CỔNG (Nếu có phần sân)
- 9 PHẦN 8. CỬA ĐI
- 10 PHẦN 9. CỬA SỔ
- 11 PHẦN 10. MÁI GIẾNG TRỜI
- 12 PHẦN 11. THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG
- 13 PHẦN 12. THIẾT BỊ VỆ SINH
- 14 PHẦN 13. LAN CAN BAN CÔNG
- 15 PHẦN 14. MÁI NGÓI – TOLE
- 16 PHẦN 15. GẠCH, ĐÁ ỐP, VÁCH TRANG TRÍ
- 17 PHẦN 16. CÁC HẠNG MỤC KHÔNG NẰM TRONG GÓI
- 18 Bảng kê các vật liệu xây dựng để làm gì?NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Vật liệu xây dựng chính là bao gồm bất kỳ vật liệu nào được sử dụng cho các mục đích xây dựng tòa nhà hay công trình. Các nguyên liệu có thể đến từ tự nhiên như là đất, đá, cát và gỗ. Ngoài ra còn có các sản phẩm nhân tạo được sử dụng cho xây dựng như : gạch, ống nước, cống xi măng, cốt thép,…
Tất cả những nguyên liệu khi đã phục vụ cho xây dựng đều sẽ được coi là vật liệu xây dựng. Vậy các vật liệu xây dựng thông thường là gì? Tên của các loại vật liệu xây dựng phổ hiến nhất hiện nay? Hay những vật liệu xây dựng nào cần chứng nhận hợp quy?
Bảng kê khai danh sách vật tư xây nhà để làm gì ?
Bảng kê các nguyên vật liệu xây nhà – danh sách vật tư xây nhà là một trong những phần rất cần thiết và quan trọng trong việc dự trù ngân sách khi xây dựng một ngôi nhà.
Để cho công tác chuẩn bị vật tư được nhanh chóng và đầy đủ bạn cần phải có kế hoạch cụ thể và chi tiết với bảng danh sách các hạng mục cần mua, chi phí dự trù cho mỗi hạng mục, điều này sẽ đảm bảo tiến độ thi công diễn ra nhanh chóng vì có nguồn cung cấp vật tư kịp thời đồng thời tiết kiệm được nhiều thời gian, công sức và tiền bạc cho gia đình bạn.
Bảng kê danh sách vật liệu xây dựng xây nhà chính là cơ sở bước đầu để chủ đầu tư tính toán và dự trù được cho ngân sách trong quá trình thi công xây dựng để hoàn thiện một căn nhà, từ đó có thể chuẩn bị nguồn tài chính, đảm bảo để không gặp phải những tình huống phát sinh lớn ngoài ý muốn gây nhiều khó khăn về kinh tế.
Một lợi ích nữa của việc lập ra kế hoạch chi tiết chính là quá trình thi công diễn ra rất chuẩn và tiết kiệm được nhiều vật tư vì gia chủ có thể kiểm soát được khối lượng ở từng hạng mục thi công, các tình trạng thừa thiếu có thể phát hiện và khắc phục nhanh chóng.
Dưới đây là danh mục vật liệu xây dựng nhà ở thông thường dành cho khách hàng tham khảo, chọn VLXD còn tùy thuộc vào nhu cầu và công trình khác nhau.
PHẦN 1. VẬT TƯ TIÊU CHUẨN PHẦN THÔ
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Đá | Bình Điền – Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông – Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le lót móng |
2 | Cát | Cát rửa hạt lớn đổ bê tông |
3 | Cát xây tô | Cát mi xây tô |
4 | Bê tông | Bê tông trộn bằng máy tại các công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Khối lượng trên 10 m3 mỗi lần đổ và điều kiện thi công cho phép hay không, chưa bao phí ca bơm 2.800.000/ca bơm) Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau: Mác 250 (Móng – đà kiềng) với tỉ lệ 01 xi, 04 cát, 06 đá Mác 200 (Phần khung) với tỉ lệ 01 xi, 05 cát, 07 đá |
5 | Xi măng | HOLCIM cho công tác bê tông HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô |
6 | Thép | VIỆT – NHẬT Hoặc POMINA |
7 | Gạch xây | TUYNEL NHÀ MÁY (Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm…hoặc tương đương) |
8 | Dây điện | CADIVI Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường (phần thô chỉ đi dây đến thiết bị điều khiểm ổ cắm – công tắc) dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn chính 11 |
9 | Ống luồn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu Nano chống cháy |
10 | Ống luồn dây điện đi âm sàn BTCT | Ống cứng trắng |
11 | Dây ADSL, điện thoại, truyền hình | Hiệu SINO |
12 | Ống cấp thoát nước | BÌNH MINH Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: Ống thoát cầu: Ống nằm ngang D114, ống đứng D90 Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168 Ống cấp nước lên D27, Ống cấp nước xuống D42 Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị) |
13 | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | Kova CT11A |
14 | Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông | Sika R7 |
15 | Ống nước nóng | Không bao gồm |
16 | Ống đồng máy lạnh | Không bao gồm |
17 | Thiết bị thi công | Dàn giáo- coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phục vụ thi công |
PHẦN 2. SƠN NƯỚC TRONG NHÀ – NGOÀI NHÀ – SƠN DẦU CHO PHẦN SẮT
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Sơn ngoại thất | Sơn Boss Đơn giá theo nhà cung cấp |
2 | Sơn nội thất | Sơn Boss Đơn giá theo nhà cung cấp |
3 | Sơn lót ngoài trời | Sơn Boss Đơn giá theo nhà cung cấp |
4 | Bột trét Matit | Boss |
5 | Sơn dầu | Bạch Tuyết |
PHẦN 3. LÁT HOÀN THIỆN NỀN
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Gạch lát nền phòng khách | Gạch bóng kính 2 da 600×600 (Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) |
/m2 | ||
2 | Gạch lát nền Bếp, hành lang cầu thang | Gạch bóng kính 2 da 600×600 (Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) |
/m2 | ||
3 | Gạch lát nền phòng ngủ, phòng SHC, phòng riêng tư… |
Gạch men 400×400 (Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) |
/m2 | ||
4 | Gạch nền sân, ban công, nhà kho | Gạch men chống trượt 400×400 (Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) |
/m2 | ||
5 | Gạch nền WC | Gạch men chống trượt 250×250 (Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) |
/m2 | ||
6 | Lát ngạch cửa, tam cấp | Đá trắng suối lau |
/m dài |
PHẦN 4. GẠCH ỐP TƯỜNG
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Ốp tường WC | Gạch men chống trượt 250×400 (Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) |
/m2 |
PHẦN 5. HOÀN THIỆN CẦU THANG
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Ốp bậc thang | Đá trắng suối lau |
/m2 | ||
2 | Tay vịn cầu thang | Gỗ căm xe tròn đường kính 60 hoặc vuông 60 |
/m dài | ||
3 | Lan can cầu thang | Bằng sắt hộp 14x14x1.0mm (Mẫu theo đề xuất của Liên Thành Hưng) |
/m dài |
PHẦN 6. TRẦN THẠCH CAO
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Cổng (Nếu có) | Sắt hộp 30×60 sơn dầu /m2 |
PHẦN 7. CỔNG (Nếu có phần sân)
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Trần thạch cao | Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường Chỉ đóng khu phòng khách, bếp và các phòng vệ sinh |
/m2 |
PHẦN 8. CỬA ĐI
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Cửa đi chính tầng trệt | Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt |
/m2 | ||
2 | Cửa đi ngoài trời ban công, sân thượng, sân sau |
Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt |
/m2 | ||
3 | Cửa đi phòng ngủ | Cửa HDF Veneer |
/bộ | ||
4 | Cửa đi WC | Cửa nhựa Y@door hoặc Nam Huy , bản lề Inox, khung dày 10cm, có ổ khóa tròn |
/bộ | ||
4 | Gạch nền sân, ban công, nhà kho | Gạch men chống trượt 400×400 (Taicera, CMC, Hoàn Mỹ) |
/m2 |
PHẦN 9. CỬA SỔ
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Cửa sổ ngoài trời | Sắt hộp 30x60x1.2mm kính chia ô bằng sắt 30×30, kiểu cửa gỗ, kính 5mm cường lực, có khóa tay gạt |
/m2 | ||
2 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 14x14x1.0, sơn dầu |
/m2 |
PHẦN 10. MÁI GIẾNG TRỜI
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Mái + Khung + Sắt (dt<4m2) | Tấm lợp sáng poly carbonat |
Khung sắt hộp đỡ tấm kính 20x20x1.0mm |
PHẦN 11. THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG
STT | Chủng loại | Mô tả |
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường | |
MCB, Công tắc, ổ cắm | Sino (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
|
1 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | Sino (1 phòng 1 cái) |
2 | Đèn phòng khách | Đèn Led âm trần TQ, 12W, 8 bộ |
/bộ | ||
3 | Đèn phòng Bếp + Ăn | Đèn Led âm trần TQ, 12W, 6 bộ |
/bộ | ||
4 | Đèn phòng ngủ | Đèn HQ Philip 1,2 m 1 bóng, mỗi phòng 2 bóng, tương đương 4 đèn lon 12w trang trí |
/cái | ||
5 | Đèn phòng vệ sinh | Đèn mâm ốp trần, mỗi phòng 1 cái |
/bộ | ||
Đèn soi gương | ||
Không bao gồm | ||
6 | Đèn hành lang trong nhà | Đèn HQ Philip 1,2 m/ 1 bóng, lắp 1 bộ |
/bộ | ||
7 | Đèn treo tường cầu thang (1 tầng 1 cái) |
Đèn Treo tường 1 bộ |
/bộ | ||
8 | Đèn ban công – sân thượng, sân trước, sân sau |
Đèn HQ Philip 1,2 m/ 1 bóng, lắp 1 bộ |
/bộ | ||
9 | Đèn các phòng khác (p.SHC, giải trí, thư viện) nếu có |
Đèn HQ Philip 1,2 m 1 bóng, mỗi phòng 2 bóng, tương đương 4 đèn lon 12w trang trí |
/cái | ||
10 | Đèn cổng (nếu có) | Đèn Ốp trần 1 bộ |
/bộ |
PHẦN 12. THIẾT BỊ VỆ SINH
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Bàn cầu (1WC 1 cái) | Viglacera, VI 88 |
/cái | ||
2 | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | Oscar: VX-012 |
/cái | ||
3 | Lavabo + Bộ xả | Viglacera, tặng kèm theo Bồn cầu BS 401 |
4 | Vòi Lavabo Nóng lạnh | Oscar: OS-2110 |
/cái | ||
5 | Vòi sen WC nóng lạnh | Oscar OS-1110 |
/cái | ||
6 | Vòi sân thượng, ban công, sân | Oscar OS-7610 |
/cái | ||
7 | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng…) | Asia-Luxsatn-Kanbel-Oscar |
/bộ | ||
8 | Phiễu thu sàn | Oscar OS-99B (15x15cm) |
/cái | ||
9 | Chậu rửa chén loại 2 hộc | Oscar OS-7843 V |
/cái | ||
10 | Vòi rửa chén lạnh | Oscar OS-4312 |
/cái | ||
11 | Bồn nước Inox | Đại Tân- loại Bồn đứng có dung tích 1,000 lít |
/cái | ||
12 | Máy bơm nước | Panasonic -200W |
/cái |
PHẦN 13. LAN CAN BAN CÔNG
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Lan can – Tay vịn ban công | Bằng sắt hộp 14x14x1.0mm, tay vin 40x80x1mm |
/m |
PHẦN 14. MÁI NGÓI – TOLE
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Ngói lợp | Ngói Nhật Nakamura |
2 | Hệ vì kèo mái ngói | Vì kéo thép chống gỉ Vntruss |
3 | Tole lợp | Tole sáng vuông hoa sen dày 3,2dem |
4 | Hệ vì xà gồ | Sắt hộp tráng kẽm 50×100 khoảng cách 800/cây |
PHẦN 15. GẠCH, ĐÁ ỐP, VÁCH TRANG TRÍ
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Trang trí cổng (nếu có) | Không bao gồm |
2 | Trang trí mặt tiền trệt (cánh gà tường mặt tiền trệt, cửa ra vào) |
Đá vàng nhạt Bình Định (<8m2) /m2 |
3 | Trang trí mặt tiền các lầu (nếu có) (<4m2) | Không bao gồm |
PHẦN 16. CÁC HẠNG MỤC KHÔNG NẰM TRONG GÓI
STT | Chủng loại | Mô tả |
1 | Máy nước nóng trực tiếp | Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí không phải là sơn nước |
2 | Cửa cuốn, cửa kéo | Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn soi tranh |
3 | Tủ, kệ, bếp, tủ âm tường | Các thiết bị gia dụng (máy lạnh, bếp gas, máy hút khói..) |
4 | Các thiết bị nội thất (Giường, tủ, kệ, quầy bar…) |
Các loại sơn khác không phải là sơn nước, sơn dầu |
5 | Sân vườn, tiểu cảnh | Các hạng mục khác không nằm trong bảng CHI TIẾT VẬT TƯ trên |
6 | Các phụ kiện WC khác theo thiết kế |
Bảng kê các vật liệu xây dựng để làm gì?NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
- Bảng kê các vật liệu xây dựng là bước đầu để các chủ đầu tư có thể dự trù được các ngân sách trong quá trình thi công, giúp tiết kiệm được thời gian thi công và tiết kiệm được nhiều vật tư vì đã có sự tính toán trước để không bị thừa hay thiếu.
Nhóm vật liệu nào cần phải có chứng nhận hợp quy?
- Các nhóm vật liệu cần phải chứng nhận hợp quy đó là : xi măng, các phụ gia cho xi măng và bê tông, Cốt liệu xây dựng, Gạch, đá ốp lát, Vật liệu xây, và Kính xây dựng.. cùng một số các loại vật liệu xây dựng khác.
Các nguyên vật liệu cho thần phô bao gồm những gì ?
- Các nguyên vật liệu cho phần thô như : đá, cát, cát xây tô, bê tông, xi măng, gạch xây và thép,.. cùng nhiều các vật liệu khác.
Để có thêm kiến thức về xây dựng nhà ở, hãy liên hệ ngay với Cty xây dựng Phú Gia Khang Arc để được tư vấn nhé.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Kiến Trúc Xây Dựng Phú Gia Khang Arc
- Địa chỉ: 230 Hoàng Văn Thụ, P. Quảng Phú, Tp. Quảng Ngãi
- Điện thoại: 0983 019830 – 0777 979552
- MST: 4300816540
- Email: phugiakhang.arc@gmail.com
- Fanpage: www.facebook.com/pgkrac
- Website: www.pgk.vn
- Maps: https://www.google.com/maps?cid=14771657135185915043